Aanderaa Pressure Sensor
Trong hầu hết các hệ thống đo đạc ngoài biển, áp suất là 1 thông số quan trọng. Đối với các thiết bị neo đậu, áp suất có thể được dùng để tính độ sâu tại vị trí neo. Đối với các thiết bị gắn dưới đáy biển, áp suất có thể được dùng để tính mực nước. Ngoài ra, áp suất còn được dùng để tính các thông số khác như mật độ và vận tốc âm thanh.
- Các tính năng
- Thông số kỹ thuật:
Sensor đo áp suất gồm bộ phận đo dựa trên cầu điện trở silicon và bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số tiên tiến để tính toán bù nhiệt độ. Sensor được bọc bởi vỏ titan bền chắc, chống chịu tốt trong môi trường nước biển.
Nhờ các hiệu chỉnh và bù nhiệt độ được tích hợp sẵn trong sensor, giá trị áp suất đầu ra được thể hiện trực tiếp ở đơn vị kỹ thuật, không cần bất kỳ tính toán nào khác. Số liệu thô có thể được xuất ra nếu cần. Sensor đo được 2 thông số là áp suất và nhiệt độ.
Features Pressure Sensor 4017:
• Smart sensor technology - plug and play
• Calibration coeffi cients are stored in the sensor
• Low maintenance needs
• Low current drain
• Depth rating of 6000 meters
• Direct readout of engineering data
• Output parameters: Pressure, Temperature
• Selectable interval from 1 second to 255 minutes
• Rugged and robust with low maintenance needs
• Output formats: SR10, RS-232
• Up to 60MPa range
• Confi gured using Pressure setup program
4047 (or via Hyper Terminal)
Features Pressure Sensor 4117:
• Smart Sensor technology - plug and play
• Calibration coefficients are stored in the sensor
• Low maintenance needs
• Low current drain
• Depth rating of 6000 meters
• Direct readout of engineering data
• Output parameters: Pressure, Temperature
• Selectable interval from 1 second to 255
minutes
• Use with Aanderaa loggers
• Use as stand-alone sensor
• Output formats: AiCaP CANbus, RS-232
• Up to 60MPa range
Features Vented Pressure 4425/4426/4427, Vented Tide 4445/4446/4447, Vented Wave 4428:
• Smart Sensor technology - plug and play
• Sensor calibration coefficients are stored internally
• Low maintenance needs
• Low current drain
• Short update interval: 1 second to 255 minutes
• 2Hz and 4Hz sampling frequency
• 256, 512, 1024 and 2048 samples
• New updated wave parameters every 1 second
• Output parameters: see overleaf
• Output format: AiCaP CANbus, RS-232 or RS-422
• Real-time XML output
Sensor đo áp suất | |
---|---|
Các dải đo áp suất | 1000kPa/ 4000kPa/ 10000kPa/ 20000kPa/ 40000kPa/ 60000kPa |
Độ phân giải | <0.0001% |
Độ chính xác | Cơ bản: ±0.02% |
Nâng cấp: ±0.01% nếu có nhu cầu | |
Nhiệt độ | |
Dải đo | 0 – 36°C (32 – 96.8˚F) |
Độ phân giải | <0.001°C (0.0018°F) |
Độ chính xác | ±0.05°C (0.09°F)/±0.1°C(0.18°F) với khoảng đo <30s.) |
Thời gian đáp ứng | <10s |
Định dạng đầu ra | AiCaP CANbus, ASCII RS-232/ RS-422 |
Khoảng đo | RS-232: 1s – 255 phút |
AiCaP: Điều khiển bằng Seaguard | |
Hiệu thế cung cấp | 5 đến 14VDC |
Nhiệt độ hoạt động | -5 – +40˚C (23 – 104˚F) |
Kích thước | OD: 36 x 86mm (OD:1.4”x3.4”) |
Khối lượng | 160g (5.47oz) |
Chất liệu | Titanium và vỏ bọc Epoxy |