Aanderaa SeaGuard RCM

Seaguard RCM

Sê-ri SEAGUARD® RCM đơn điểm là thế hệ đo dòng chảy hoàn toàn mới dựa trên nền tảng bộ thu dữ liệu SEAGUARD® và Cảm biến dòng chảy Doppler đa tần ZPulse® (DCS). Các sản phẩm của SEAGUARD® dựa trên công nghệ hiện đại và là các mô đun cơ bản quan trắc ngầm dưới nước. Chúng có thể được sử dụng như một thiết bị đa thông số trong môi trường nước biển hoặc nước ngọt cũng như thiết kế trên nền tảng mô-đun plug-and-play (cắm vào là chạy).

  • Các tính năng
  • Specifications
  • Video

Thiết bị chất lượng nước SeaGuard RCM giúp cho người dùng có thể thực hiện giám sát biển và đường thủy nội địa trong thời gian dài bằng cách sử dụng công nghệ mới nhất để đo lường.

  • SeaGuard Platform SW - 300m
  • SeaGuard Platform IW - 3000m
  • SeaGuard Platform DW - 6000m

Thiết bị dùng các cảm biến AADI được biết đến nhờ sự ổn định độ hiệu chuẩn trong thời gian dài và hoàn toàn không phụ thuộc vào tốc độ dòng chảy. Người dùng có thể chọn lựa giữa nhiều loại khung và các tính năng triển khai, các phương tiện giao tiếp thời gian thực và khả năng lưu trữ.

Sê-ri đo dòng chảy ghi (RCM) đơn điểm mới mang đặc trưng của ZPulse™ mới, cảm biến dòng chảy Doppler đa tần và CANBus dựa trên công nghệ cảm biến thông minh AiCap.

Các ưu điểm của Seaguard RCM:

  • Khả năng lưu trữ lớn trên thẻ SD
  • Chu kỳ ghi xuống còn 2 giây
  • Lên đến 4 đầu vào cảm biến analog (0 - 5V)
  • Sử dụng trong môi trường nước biển và nước ngọt
  • Dòng cực máng thấp
  • Bao gồm phần mềm đồ họa SEAGUARD® Studio
  • Đầu ra thời gian thực XML có trong phiên bản công suất lớn
  • Công nghệ đa tần ZPulse® băng thông rộng giúp giảm mức tiêu thụ điện và cải thiện chất lượng
  • Cảm biến mạng topo thông minh dựa trên giao diện CANbus (AiCaP) đáng tin cậy
  • Bộ thu dữ liệu dựa trên nền tảng Windows CE với hệ cảm ứng màu dành cho việc cài đặt cấu hình tại chỗ
  • Các phiên bản 300m, 2000m và 6000m
Thông số kỹ thuật
Công suất trên đĩa: Lên đến 6 cảm biến có thể lắp khớp trên đĩa, trong đó 4 cảm biến có thể là cảm biến analog (0-5V)
Hệ thống ghi: Lưu trữ dữ liệu trên thẻ SD
Khả năng lưu trữ:  ≥2GB
Pin:
Pin kiềm 3988:   9V, 15Ah (điện lượng danh định 12,5Ah; 20W xuống còn 6V ở 4°C)
hoặc pin Lithium 3908: 7V, 35Ah
Chu kỳ ghi: Từ 2 giây tùy thuộc vào cấu hình điểm nút cho từng thiết bị
Các cài đặt ghi: Cài đặt chu kỳ cố định hoặc cài đặt thứ tự theo yêu cầu
Giao thức: Giao thức nền tảng AiCaP CANbus
Độ sâu cho phép: 300m/2000m/6000m
Kích thước thiết bị:
Phiên bản 300m (SW): Chiều cao: 356mm Đường kính ngoài: 139mm
Phiên bản 2000m (IW):   Chiều cao: 352mm Đường kính ngoài: 140mm
Phiên bản 6000m (DW): Chiều cao: 368mm Đường kính ngoài: 143mm
Vật liệu bên ngoài:
Phiên bản 300m PET, titan, thép không gỉ 316, xơ polyuretan Durotong DT322
Phiên bản 2000/6000m: Thép không gỉ 316, titan, OSNISIL, Xơ polyuretan Durotong DT322
Khối lượng trong không khí: Trong không khí
Phiên bản 300m (SW):  7.6 kg
Phiên bản 2000m (IW):   14.8 kg
Phiên bản 6000m (DW): 15.7 kg
Điện thế cung cấp:  6-14 vôn
Nhiệt độ vận hành:  -5 đến +50°C
Khối lượng trong nước:  
Phiên bản 300m (SW):  2.0 kg
Phiên bản 2000m (IW): 8.5 kg
Phiên bản 6000m (DW): 10.5 kg
Điện thế cung cấp:  6-14 vôn
Nhiệt độ vận hành:  -5 đến +50°C
 
Thông số kỹ thuật cảm biến dòng chảy ZPulse® Doppler
Tốc tộc dòng chảy:  (Vector trung bình)
Dải: 0-300 cm/s
Độ phân giải:   0.1 mm/s
Độ chính xác trung bình: ± 0.15 cm/s
Tính tương đối:   ±1% số ghi
Phương sai thống kê (std) 0.3 cm/s (dòng ZPulse®),
(0.45 cm/s 1)
Chiều dòng chảy:
Dải: 0 - 360° nam châm
Độ phân giải: 0.01°
Độ chính xác: ±5° đối với độ nghiêng 0-15°
±7,5° đối với độ nghiêng 15-35°
Sơ đồ mạch nghiêng:
Dải: 0-35°
Độ phân giải: 0.01°
Độ chính xác: ±1.5°
Sơ đồ la bàn:
Độ phân giải: 0.01°
Độ chính xác: ±3°
Độ vang âm:
Tần số: 1,9 đến 2,0 MHz
Năng lượng: 25 watt trong xung 1ms
Góc chùm tia (chùm chính):
Khoảng cách lắp đặt:
Từ bề mặt: 0.75m
Từ đáy: 0.5m
Bao gồm phụ kiện: SEAGUARD Studio
Thẻ SD: 2 GB
Pin kiềm 3988
Tài liệu trên CD
Tay cầm 4132
Phụ kiện tùy chọn: Tay cầm 4032,3965
Khung dây neo: Nội tuyến 40442)/3824A
Đáy 3448R
Thanh bảo vệ 3783
Phao bề mặt phụ 2211,2212
Pin: Pin Lithium bên trong 3908
Pin kiềm bên trong 3988
Vỏ pin bên trong 4513
Bộ điều khiển điện 4784
Bộ chuyển đổi AC/DC, sử dụng trong phòng thí nghiệm 4908
Giấy phép và bộ gom thời gian thực
Cấu hình ngoại tuyến 4811
Cáp analog/giấy phép 4564/4802
Bộ bảo dưỡng 3813/3813A
Bộ công cụ 3986A
Tấm cánh quạt 3781,3681
Tài liệu bản in
Các cảm biến tùy chọn:
Cảm biến nhiệt 4060
Dải: -4-36°C (32-96.8°F)3)
Độ phân giải: 0.001°C (0.0018°F)
Độ chính xác: ±0.03°C (0.054°F)
Thời gian đáp ứng 63%): < 2 giây
Cảm biến độ dẫn điện 4319
Dải: 0-7.5 S/m
Độ phân giải: 0.0002 S/m
Độ chính xác
4319 A:  ±0.005 S/m
4319 B:  ±0.0018 S/m
Thời gian đáp ứng: <3s5)
Cảm biến áp lực 4117
Độ phân giải: <0.002% FSO
Độ chính xác:  ±0.02° FSO
Dải 4117A: 0 –   1000kPa (0 – 145 psia)4) 
Dải 4117B:   0 –   4000kPa (0 – 580 psia)
Dải 4117C:   0 – 10000kPa (0 – 1450 psia)4)
Dải 4117D:   0 – 20000kPa (0 – 2900 psia)
Dải 4117E: 0 – 40000kPa (0 – 5800 psia)4)
Dải 4117F:   0 – 60000kPa (0 – 8700 psia)
Cảm biến độ đục 4112 0-5V Analog Output
Dải 4112: 0-25 FTU
Dải 4112A: 0-125 FTU
Dải 4112B: 0-500 FTU
4112C Range: 0-2000 FTU
Cảm biến quang học oxy 4835/4330   Nồng độ O2 Độ bão hòa không khí
Phạm vi đo lường: 0 – 500 mM
Độ phân giải: < 1 mM
Độ chính xác: <8 mM or 5%
Thời gian đáp ứng (63%): 4330F (với tấm phản hồi nhanh) <8 giây
  4835/4330 (với tấm phản hồi tiêu chuẩn) <25 giây

Các sản phẩm có liên quan

Phụ kiện

SonTek Castaway CTD meter

Castaway CTD

Each Castaway kit includes a hard plastic storage/shipping case, Polyurethane jacket, 15m deployment line, Bluetooth dongle, (2) locking carabineers, (3) magnetic stylus pens, and cleaning brush. Download Brochure.