Global Water - FSS Flow Sampling System

Global Water đã tạo ra 1 hệ thống lấy mẫu dòng chảy đặc biệt nhất. Hệ thống bao gồm bộ lấy mẫu kết hợp với kết cấu gọn nhẹ dễ sử dụng, một bộ giám sát lưu lượng trong kênh hở với 2 màn hình và đầu ra và 1 bộ ghi dữ liệu tương thích với Windows và PDA (Windows CE hoặc điện thoại di động). Đây là hệ thống nhỏ gọn có thể mang đi phù hợp để lắp đặt tại hiện trường và có đầy đủ các tùy chọn để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Các tính năng
  • Các thông số kỹ thuật
  • Lý tưởng cho việc lấy mẫu dòng chảy nước thải, công nghiệp và môi trường
  • Gọn nhẹ dễ mang đi
  • Kết cấu chắc chắn phù hợp cho môi trường khắc nghiệt
  • Hỗ trợ một vài loại khác nhau của chế độ tính toán dòng chảy
  • Kích hoạt mẫu tỉ lệ dòng có khả năng thay đổi
  • Khối lượng mẫu có thể điều chỉnh và lặp lại
  • Bơm nhu động ngăn mẫu khỏi bị nhiễm
  • Bộ ghi nhớ dữ liệu tương thích với Windows và PDA
  • Hệ thống lập trình dễ sử dụng
  • Phương pháp thu thập mẫu nước dễ dàng và đáng tin cậy nhất

Bộ lấy mẫu nước kết hợp hệ thống lấy mẫu lưu lượng nước 
Kích cỡ lấy mẫu: 15 kích cỡ mẫu hỗn hợp kích cỡ từ 50 ml đến 2 lít cộng với thiết lặp riêng biệt bình đầy (các kích cỡ xấp xĩ ở đầu 4 foot)
Nhiệt độ vận hành: 32° đến +158°F (0° đến +70°C)

Vật liệu
Vỏ ngoài: Nhựa PVC chống tia UV được mở rộng
Bình: Polyethylene 2.5 gallon
Ống thu biến: 15ft(4.6m) tăng cường PVC đường kính trong 1/4 inch, phần ống polyethylene linh hoạt với bộ lọc hút
Ống bơm: Ống Norprene đường kính trong 1/4 inch, đường kính ngoài 7/16 inch

Tốc độ dòng chảy: 1000 ml mỗi phút ở một đầu 4 foot
Loại: nhu động
Bơm tối đa: ~20 feet (6 mét)

Pin: ắc quy Gel 12V 5AH có thể sạc được
Tuổi thọ pin: ~1 giờ, chịu tải bơm liên tục
Chế độ chờ: 3 tháng khi vẫn còn giữ lại đủ năng lượng để chạy máy bơm đúng công suất

Hệ thống lấy mẫu dòng chảy, giám sát lưu lượng kênh hở 
Màn hình/Bàn phím: 16 ký tự x màn hình LCD chiếu sáng lưng 2 dòng, Bàn phím chạm 8 nút

Khả năng
Lưu lượng: tối đa 7 chữ số
Tổng: tối đa 9 chữ số
Mức độ: tối đa 5 chữ số

Độ phân giải màn hình: tối đa 3 chữ số thập phân, tự động điều chỉnh

Độ chính xác: độ chính xác của cảm biến + phương trình/lỗi của bảng + 0.1% + 1 chữ số

Đơn vị
Mức độ: Feet, inch, mét, cm
Khối lượng: feet khối, gallons, triệu gallons, mét khối, lít
Thời gian: giây, phút, giờ, ngày
Lưu lượng: 20 sự kết hợp của thể tích và đơn vị thời gian ở trên

Mức độ đầu vào cảm biến: 4-20mA 2-Wire hoặc 3-wire, 0-5VDC, 0-1VDC
Đầu ra: có khả năng mở rộng 4-20mA, 4 rờ le độc lập SPDT (điện trở 8A @ 250VAC, 5A @ 30VDC)
Nguồn cung cấp điện: đầu vào 12VDC hoặc 18-24VDC, +/-10%
Cường độ dòng điện an toàn: tối đa 150mA, <13mA ở chế độ tiết kiệm điện

Dạng phương trình 
Phương trình Manning cho ống tròn
Phương trình Manning cho ống chữ nhật
Phương trình lưu lượng tiêu chuẩn: Q=A*(B+Ch)D

Đa thức bậc 3: Q=A+Bh+Ch2+Dh

Các bảng được xác định trướs
Parshall: 1", 2", 3", 6", 9", 12", 24", 36", 48", 60", 72"
Palmer-Bowlus (4D): 4", 6", 8", 10", 12", 15", 18", 24", 30", 36"
H: 0.4HS, 0.6HS, 0.5H, 0.75H, 1.0H, 1.5H, 2.0H
Khay hình thang: 60°

Đập nước:      
Đập có khe chữ V: 22.5°, 30°, 45°, 60°, 90°, 120°      
Đập chắn cửa chữ nhật: 1', 2', 3'      
Cống ngưỡng Cipolletti: 1', 1.5', 2', 3', 4'
LƯU Ý: Bảng giá trị được tính toán dựa trên phương trình lưu lượng cụ thể.
Thiết kế đặc biệt: chỉ dành riêng cho một nhà máy cụ thể, bạn phải cung cấp Global Water một phương trình lưu lượng ứng với kênh của bạn ở điểm đặt hàng.

Bộ ghi dữ liệu hệ thống lấy mẫu lưu lượng
LƯU Ý: FSS100 không có bộ ghi dữ liệu

Bộ nhớ: Bộ nhớ flash-không mất dữ liệu khi mất điện
Năng lượng: pin sạc 12VDC
Dòng điện dự phòng: 70uA điển hình
Dòng điện ghi: 5mA điển hình

Đầu vào cảm biến Analog: 4-20mA
Độ phân giải: 12-bit, 4096 bước
Thời gian khởi động cảm biến: có thể lập trình, 0-60 giây
FSS200: Cảm biến chất lượng nước + tình trạng rờ le+bộ giám sát điện thế pin
FSS300: 5 kênh đầu vào+cảm biến chất lượng nước + tình trạng rờ le+bộ giám sát điện thế pin

Các đầu vào kỹ thuật số
Điện thế đầu vào tối đa:
24VDC
Tần suất tối đa:
100Hz
Độ rộng xung tối thiểu:
2mS
Bộ đếm tối đa:
65,535 (16-Bit)
FSS200: 
None
FSS300: 
2

Đầu vào dòng lấy mẫu: Đầu vào lấy mẫu theo yêu cầu, bật phần mềm (chỉ dành cho FSS300)
Điện thể đầu vào tối đa: 24VDC
Độ rộng xung tối thiểu: 2mS 

Các cách lấy mẫu:      

Tự lập trình chu kỳ cố định từ 1 giây đến > 1 năm
Lấy 10 mẫu tốc độ cao mỗi giây
Tỷ lệ lấy mẫu lôgarit (Xấp xỉ)
Ngoại lệ (Chỉ ghi trên độ chênh lệch từ số ghi trước)

Khả năng lưu trữ:      
81.759 số ghi dành cho tất cả các đầu vào cộng với dấu hiệu thời gian
40.879 số ghi dành cho tất cả các đầu vào cộng với thời gian
Ghi đè dữ liệu: Chọn gói hoặc mở gói dữ liệu (mở gói sẽ dừng thu dữ liệu một khi dữ liệu đầy)

Các cổng giao tiếp:      
FSS200: Bộ nối USB Loại B     
FSS300: RS-232 DB9 hoặc bộ nối USB Loại B     
Tỷ lệ Baud có thể chọn: 9600, 19200, 28800, 38400, 57600, 115200

Đồng hồ: Đồng bộ hóa thành thời gian và ngày của máy tính người dùng
Nhiệt độ vận hành: Công nghiệp, -40 đến +185°F (-40 đến +85°C) (Có thể không áp dụng pin)

Phần mềm bộ thu dữ liệu  
Tương thích với Microsoft Windows 98, ME, 2000, NT, XP, Vista, và 7
Windows và Excel là các thương hiệu của Công ty Microsoft
Hiển thị/In ra dạng bảng
Dữ liệu ở định dạng bảng tiêu chuẩn (.CSV)
Thời gian bắt đầu và dừng cảnh báo có thể tự lập trình
Bao gồm phần mềm hiệu chuẩn tại chỗ và các tập tin trợ giúp


Cơ khí:
vỏ ngoài : 22x17x9 inch (56x43x23 cm) (HxWxD) Trọng lượng: 22lb (10kg)