Global Water WQ730 Turbidity Sensor & WQ770-B Turbidity Meter

Cảm biến độ đục của Global Water là một thiết bị có thể nhúng chìm với độ chính xác cao dành để giám sát môi trường hoặc quá trình tại chỗ. Các ứng dụng dành cho cảm biến độ đục bao gồm: kiểm tra và quản lý chất lượng nước, giám sát sông, đo suối, kiểm tra chất lượng nước bể chứa, kiểm tra nước ngầm, xử lý nước và nước thải, kiểm soát nước thải đầu ra và nước thải công nghiệp.

  • Các tính năng
  • Các thông số kỹ thuật
  • Các tùy chọn
  • Sử dụng đơn giản và thuận tiện
  • Cáp chống rỉ sét giảm căng
  • Vỏ bọc cảm biến bằng thép không rỉ và Delrin bền chắc

Tuân theo đúng Phương pháp USEPA 180.1 đối với việc đo độ đục, các cảm biến độ đục là một đục kế tán xạ 90 độ. Cảm biến độ đục hướng chùm tia đã điều tiêu vào trong nước được giám sát. Chùm tia sáng phản xạ hạt trong nước, và cường độ ánh sáng tổng hợp được đo bằng bộ tách sóng quang của cảm biến độ đục đặt 90 độ với chùm tia sáng. Cường độ ánh sáng được cảm biến độ đục phát hiện tương ứng trực tiếp với độ đục của nước. Các cảm biến độ đục sử dụng một bộ cảm biến ánh sáng thứ hai để chỉnh sửa những thay đổi của cường độ ánh sáng, thay đổi màu sắc, và bám bụi các ống kính nhỏ.

Đối với việc giám sát môi trường hoặc quá trình, dễ dàng đặt cảm biến độ đục trực tiếp trong nước và xác định vị trí của nó ở nơi cần giám sát độ đục. Do cảm biến độ đục sử dụng ánh sáng để cảm biến độ đục của nước đảm bảo cho lượng tối thiểu của ánh sáng bên ngoài có được tiếp xúc với vị trí giám sát.

Thiết bị đo độ đục
Thiết bị đo độ đục của Global Water kết hợp cảm biến độ đục (như mô tả ở trên) với một thiết bị đo cầm tay có màn hình LED sáu chữ số, bảng điều khiển 4 nút bấm, và một pin 9V bên trong. Có thể sử dụng thiết bị đo di động cầm tay cho những nơi môi trường hoặc quá trình không đòi hỏi giám sát cố định. Thiết bị đo độ đục sẽ hiển thị số ghi trực tiếp ở cả đơn vị đo độ đục khuếch tán (NTU) hoặc một phần triệu (PPM). Thiết bị đo độ đục cũng bao gồm cả một tính năng tự động tắt máy để bảo quản năng lượng pin.

Làm vệ sinh và sử dụng cảm biến độ đục
Để duy trì các số ghi chính xác bằng cảm biến độ đục thì các ống kính cần được làm vệ sinh ít nhất một lần mỗi tuần. Tùy thuộc vào vị trí giám sát, mà các ống kính của cảm biến độ đục sẽ cần được làm sạch như thế nào một lần mỗi ngày. Cảm biến độ đục được thiết kế cho các điều kiện hiện trường khắc nghiệt và sử dụng công nghệ thiết kế sản xuất mới nhất.

Thông số kỹ thuật
Dải: Sensor=0-50 NTU and 0-1000 NTU; Meter=0-50 NTU or 0-1000 NTU selectable
Độ chính xác: + 1% of full scale
Độ phân giải thiết bị đo: 12 bit
Đầu ra: 4-20mA (Sensor, both ranges), LED screen (Meter)
Phương pháp: Nephelometer with correction
Điện thế vận hành: 10-36 VDC @ 40 MS (Sensor); Internal 9VDC battery (Meter)
Hút dòng điện: 30 mA plus sensor output (Sensor)
Thời gian khởi động: Tối thiểu 5 giây (Cảm biến)
Nhiệt độ vận hành: 14 to 122°F (-10 to +50°C) (Sensor); 32 to 122°F (0 to +50°C) (Meter)
Vật liệu: 306 stainless steel, delrin, polyether jacketed cable.
Áp suất tối đa: 30 psi
Nguồn sáng: Đèn LED hồng ngoại (880nm)
Độ dài cáp: Cảm biến=25 ft tiêu chuẩn (tùy chọn đến 500 ft)
Kích cỡ: Body= 1 1/2 x 8.5 inches (3.8 x 21.6 cm) (Dia x Length)
Khối lượng: 1lb (454 g) (Sensor); 2 lbs (907 g) (Meter+sensor)

Các tùy chọn cảm biến độ đục

Cảm biến độ đục WQ730 (PN# DFJ000)
Chiều dài cáp tiêu chuẩn 25 foot.

Thiết bị đo độ đục WQ770-B (PN# DG0200)
Includes turbidity sensor on 25 foot standard cable length.

WQEXC Extra Cable (PN# DH0000)
Bao gồm cảm biến độ đục trên chiều dài cáp tiêu chuẩn 25 foot.

Giải pháp hiệu chuẩn của cảm biến độ đục

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 0,0, 1L (PN# 02-003)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần. 

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 50, 1L (PN# 02-004)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần. 

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 100, 1L (PN# 02-005)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần. 

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 1000, 1L (PN# 02-006)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần.

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 0,0, 1 Gal (PN# 02-009)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần.  

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 50, 1 Gal (PN# 02-010)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần. 

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 100, 1 Gal (PN# 02-011)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần. 

Tiêu chuẩn, độ đục NTU 1000, 1 Gal (PN# 02-012)
Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn sơ cấp được chấp thuận theo EPA đối với việc hiệu chuẩn của các cảm biến độ đục an toàn, không độc và dùng một lần.