Meinsberg pH Combination Electrodes

Họ điện cực pH: EGA 133 I, EGA 140, EGA 143, EGA 150 I, EGA 153 I, EGA 161 L/PG, EGA 173 I, EGA 233 I, EGC 151 I/S, EGP 150 I, EGV 150 I

  • Các tính năng
LoạiEGA 133 IEGA 233 I
Các tính năng
  • Điện cực pH dùng cho nước hồ bơi và hồ thủy sản
  • thân nhựa bền chắc có tích hợp bảo vệ màng thủy tinh pH
  • chất điện phân dạng gel
  • pH combination electrode for measurements in so called "electrode toxins" (sulphides)
  • double-junction reference system
  • chất điện phân dạng gel
Thân nhựa, Ø 12 mm thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ - -
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) gel (3 M) gel (3 M)
Màng ngăn 2 x gốm 4 x gốm
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 80 °C -5 đến 80 °C
Áp suất < 6 bar < 6 bar
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 100 µS/cm 100 µS/cm
Ứng dụng nước chưa xử lý, nước thải, nước bề mặt, hồ bơi môi trường đo nước thải, xi mạ được gọi là "chất độc đối với điện cực"
Kết nối điện đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5 đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5
Mã đặt hàng EGA 133 I EGA 233 I

LoạiEGA 140EGA 143
Các tính năng
  • điện cực pH cho ngành công nghiệp giải khát
  • tích hợp cảm biến nhiệt độ
  • chất điện phân dạng gel
  • điện cực pH cho ứng dụng nước thải ô nhiễm nặng
  • khớp nối dạng lồng
  • tích hợp cảm biến nhiệt độ
  • chất điện phân dạng gel
Thân thuỷ tinh, Ø 12 mm thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ Pt 1000 or Pt 100 or NTC 30 kΩ Pt 1000 or Pt 100 or NTC 30 kΩ
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) gel (3 M) gel (3 M)
Màng ngăn 2 x gốm khớp nối dạng lồng
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 80 °C -5 đến 80 °C
Áp suất < 6 bar < 6 bar
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 100 µS/cm 50 µS/cm
Ứng dụng nước bề mặt, nước xà phòng, nước giải khát môi trường có độ dẫn điện thấp, nước thải ô nhiễm nặng, xi mạ
Kết nối điện đầu cắm SMEK với ren PG 13.5 hoặc đầu cắm Variopin với ren PG 13.5 đầu cắm SMEK với ren PG 13.5 hoặc đầu cắm Variopin với ren PG 13.5
Mã đặt hàng EGA 140 SMEK, EGA 140 VP
EGC 140 SMEK, EGC 140 VP
EGA 143 SMEK, EGA 143 VP
EGC 143 SMEK, EGC 143 VP

TypeEGA 150 IEGC 151 I/S
Các tính năng
  • Điện cực pH dùng cho nước hồ bơi và hồ thủy sản
  • chất điện phân dạng gel
  • điện cực pH cho ứng dụng quy trình áp suất chân không (ngành công nghiệp đường)
  • nhiệt ổn định lên đến 100 °C
  • ổn định trong thời gian dài (chất điện phân hòa tan KCl bão hòa và dự trữ KCl)
Thân thuỷ tinh, Ø 12 mm thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ - -
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) gel (3 M) chất lỏng (bão hòa) bằng cách dự trữ KCl
Màng ngăn 1 x gốm 1 x gốm
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 80 °C -5 đến 100 °C
Áp suất < 6 bar chân không
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 100 µS/cm 100 µS/cm
Ứng dụng nước chưa xử lý, nước thải, nước bề mặt, hồ bơi môi trường đo nóng (100 °C) với giá trị pH rất cao hoặc rất thấp
Kết nối điện đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5 đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5
Mã đặt hàng EGA 150 I, EGC 150 I EGC 151 I/S, EGA 151 I/S

TypeEGA 153 IEGP 150 I
Các tính năng
  • điện cực pH cho nước thải và xi mạ
  • 3 màng ngăn bằng gốm
  • chất điện phân dạng gel với ống dự trữ KCl
  • điện cực pH để đo trong quá trình hoá học
  • nhiệt ổn định lên đến 130 °C
  • chất điện phân dạng gel
Thân thuỷ tinh, Ø 12 mm thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ - -
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) gel (3 M) gel (3 M)
Màng ngăn 3 x gốm 3 x gốm
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 80 °C -5 đến 130 °C
Áp suất < 6 bar < 15 bar
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 100 µS/cm 100 µS/cm
Ứng dụng nước thải ô nhiễm nặng, xi mạ quá trình hóa học, nhiệt độ cao
Kết nối điện đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5 đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5
Mã đặt hàng EGA 153 I, EGC 153 I EGP 150 I

LoạiEGV 150 IEGA 161 L/PG
Các tính năng
  • điện cực pH dùng trong công nghệ sinh học chịu khử trùng nhiệt độ cao
  • nhiệt ổn định lên đến 130°C
  • chất điện phân dạng gel
  • điện cực pH cho môi trường đo có độ dẫn điện thấp
  • hệ thống tham chiếu được nối với bể chứa chất điện phân → dòng ra chất điện phân không đổi
  • khớp nối dạng lồng linh hoạt
Thân thuỷ tinh, Ø 12 mm thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ - -
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) Gel (3 M) chất lỏng (3 M)
Màng ngăn 2 x holes khớp nối dạng lồng linh hoạt
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 130 °C -5 đến 80 °C
Áp suất < 6 bar < 1 bar với áp suất được nén sẵn trong hệ thống tham chiếu
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 50 µS/cm 20 µS/cm
Ứng dụng môi trường đo có độ dẫn điện thấp, công nghệ sinh học, thiết bị lên men môi trường đo có độ dẫn điện thấp, nước uống có độ dẫn điện thấp
Kết nối điện đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5 đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5 dùng cho phòng thí nghiệm
Mã đặt hàng EGV 150 I EGA 161 L/PG

LoạiEGA 173 I
Các tính năng
  • điện cực pH cho nước thải ô nhiễm nặng và xi mạ
  • khớp nối dạng lồng
  • chất điện phân dạng gel với ống dự trữ KCl
Thân thuỷ tinh, Ø 12 mm
Chiều dài phần nhúng chìm 120 mm
Cảm biến nhiệt độ -
Hình dạng màng thủy tinh hình trụ
Điện cực tham chiếu Ag/AgCl
Chất điện phân (KCl) gel (3 M)
Màng ngăn khớp nối dạng lồng
Điểm đẳng thế 7.0 ± 0.3
Dải pH 0 - 14
Dải nhiệt độ -5 đến 80 °C
Áp suất < 6 bar
Độ dẫn điện nhỏ nhất của môi trường đo 50 µS/cm
Ứng dụng nước uống, sơn tan trong nước, môi trường đo ion thấp, mạ điện, nước thải
Kết nối điện đầu cắm đồng trục S7 với ren PG 13.5
Mã đặt hàng EGA 173 I, EGC 173 I