YSI TruLab pH/ISE 1320P
Máy đo pH/ORP/ISE (chọn lọc ion) và hoạt tính ion chuyên dụng trong phòng thí nghiệm
Đo pH/ORP và hoạt tính ion với máy đo 2 kênh TruLab 1320P tùy chọn nhiều loại điện cực cho các ứng dụng khác nhau. Dữ liệu có thể được in một cách thuận tiện thông qua máy in được tích hợp sẵn (1320P).
Tuân thủ báo cáo pH trong nước uống và nước thải đã được EPA thông qua.
Chỉ dành cho thiết bị. Cáp, đầu dò/cảm biến và các phụ kiện được bán riêng lẻ.
- Tính năng
- Thông số kỹ thuật
Dòng YSI TruLab bao gồm các máy đo 1110 (đơn kênh), 1310, 1310P (đơn kênh) và 1320, 1320P (2 kênh) dễ dàng sử dụng và hiệu chuẩn lí tưởng trong phòng thí nghiệm.
Đo pH/ORP, ISE và nhiệt độ chính xác trong phòng thí nghiệm với máy đo YSI pH 1320 hoặc 1320P với máy in được tích hợp sẵn. Máy đo để bàn TruLab pH/ISE 1320 là thiết bị lí tưởng trong phòng thí nghiệm đãm bảo chất lượng đo lường (tuân thủ GLP)
Máy đo 1320 có bộ nhớ trong. Dữ liệu đã được lưu trữ có thể được gửi qua máy tính thông qua cổng USB hoặc máy in đã được tích hợp sẵn trên thiết bị 1320P.
Tính năng:
- Đo lường kép cùng lúc pH và mV, ORP hoặc ISE và nhiệt độ ( máy đo để bàn kép)
- Chức năng "AutoRead" cải thiện khả năng lặp lại
- Dễ đọc hơn với màn hình Blacklit, menu dạng văn bản dễ dàng cho việc vận hành đo pH, mV, ORP, ISE và nhiệt độ
- Chuyển đổi dữ liệu nhanh chóng thông qua cổng USB, tập tin đuôi .*csv hoặc định dạng ASCII hoặc tùy chọn máy in đã được tích hợp sẵn
- Dễ dàng hiệu chuẩn với bộ định thời gian có thể hiệu chỉnh
- Bù nhiệt độ tự động hoặc thủ công
- 1,2,3,4,hoặc 5 điểm hiệu chuẩn cho PH
- Tùy chọn hiệu chuẩn 1,2,3,4,5,6 hoặc 7 điểm cho ISE, kể cả hiệu chuẩn phi tuyến tính
- Kết nối BNC dùng cho điện cực pH,mV và ISEs; kết nối banana dùng cho đầu dò nhiệt độ
- Chức năng kiểm soát đo liên tục (CMC) theo dõi phạm vi đo lí tưởng cho phép đo pH dựa trên lần hiệu chuẩn cuối cùng.
- Bảo hành 3 năm
- tuân thủ GLP/AQA
- Nhiều lựa chọn với các loại điện cực: pH, ORP, ISE và nhiệt độ
- phần mềm máy tính, cáp USB, và đế điện cực
Các thông số:
- pH, mV, ORP/Redox
- Nhiệt độ
- Điện cực chọn Ion: CH3, CH4, Br, Cd, Canxi, Clorua, Đồng, Cyanua, Florua, Iodide, Iốt, Chì, Nitrat, kali, Bạc/ Sunfua, Natri
Phương pháp đã được EPA thông qua
Bên cạnh việc đo độ pH, máy đo TruLab 1320 có thể được sử dụng cho việc tuân thủ báo cáo của CH3 (nước thải), Br (nước thải), Clorua (nước thải), Cyanua (nước thải và nước uống), Nitrat (nước thải và nước uống), Kali (nước thải) và Sunfua (nước thải).
Độ lặp lại/hiệu suất
Chức năng "AutoRead" của máy đo cho thấy rằng khi sự đo lường đạt tới mức ổn định thì sẽ cải thiện khả năng lặp lại của máy đo.
Sự tiện lợi/ độ tin cậy
Bộ đếm thời gian có thể hiệu chuẩn cho thấy rằng khi thiết bị thực hiện hoạt động hiệu chỉnh tiếp theo sẽ cải thiện được độ chính xác của phép đo.
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Để bàn | Có |
Nhận biết dung dịch đệm | Có |
Chứng nhận | cETLus, an toàn điện lớp III, CE, IP44 |
Màn hình | Màn hình đồ họa Blacklit |
Thiết bị được sử dụng cùng | Đầu dò TruLab anolog pH/mV/ISE/temp |
Tuân thủ GLP | Có |
Màn hình đồ họa | Màn hình đồ họa Blacklit |
Khả năng lưu trữ dữ liệu | Có |
Phương pháp đo / các kênh | 2 kênh |
Phạm vi đo | Khoảng phân giải chính xác (+1 chữ số) pH -2.0 tới 20.0; -2.00 tới 20.00; -2.000 tới 19.999 0.1; 0.01; 0.001 ±0.1; ±0.01; ±0.005 (nhiệt độ mẫu thử từ 15 tới 35°C; trong phạm vi ±2 pH của điểm hiệu chuẩn) mV -1200 tới 1200.0; -2500 tới 2500 0.1; 1.0 ±0.3; ±1.0 (nhiệt độ mẫu thử từ 15 tới 35°C) ISE (mg/l, mg/kg, mmol/l, ppm, %) (µmol/l) 0.000 tới 9.999; 10.00 tới 99.99; 100.0 tới 999.9; 1000 tới 999999 0.000 tới 9.999; 10.00 tới 99.99; 100.0 tới 999.9; 1000 tới 9999 0.001; 0.01; 0.1; 1 Nhiệt độ -5 tới 105°C (23.0 tới 221°F) 0.1 ±0.1 |
Bộ nhớ | Tự động: 5,000 bộ dữ liệu/ bằng tay: 500 bộ dữ liệu |
Phạm vi pH vận hành | từ -2.00 tới 20.00, -2.0 tới 20.0, -2.000 tới 19.1000 |
Nhiệt độ vận hành | từ -5 tới 105°C, 23.0 tới 221°F |
Thông số được đo | pH, ORP (mV), CH3, CH4, Br, Cd, Canxi, Clorua, Đồng, Cyanua, Florua, Iodide, Iốt, Chì, Nitrat, kali, Bạc/ Sunfua, Natri , nhiệt độ |
Nguồn điện | xấp xỉ 150 giờ sử dụng hoặc 1000 giờ không sử dụng, 4 pin AA alkaline sạc đầy hoặc nguồn cung cấp điện phổ biến |
Lấy mẫu | Có |
Nhiệt độ lưu trữ | từ -25 tới 65°C, -13 tới 149°F |
Đơn vị đo | Mẫu bổ sung, bổ sung được biết trước (đôi), giảm trừ được biết trước, các phép đo ISE: chỉnh sửa giá trị còn trống, các phương pháp tăng: bổ sung được biết trước ( đơn), mẫu giảm trừ |
Người dùng có thể hiệu chỉnh | Có |
Người dùng có thể thay thế | Có |
Bảo hành | 3 năm |