YSI 6600 V2 Sonde

Đầu dò dữ liệu YSI 6600 V2 là thiết bị giám sát chất lượng nước toàn diện nhất hiện có để đo đồng thời độ dẫn điện (độ mặn), nhiệt độ, độ sâu hoặc mực nước, pH/ORP, v.v...

  • Các tính năng
  • Specifications
  • Thông số kỹ thuật của cảm biến
  • BGA Sensor Specifications
  • Video

6600 V2-4 cũng đo các thông số: oxy hòa tan, độ đục, chất diệp lục và tảo lục lam; V2-2 đo hai trong bốn thông số cùng một lúc. Các thông số tính toán khác bao gồm tổng chất rắn hòa tan, điện trở và điện dẫn riêng.

Sử dụng thiết kế cảm biến quang học mới và điều khiển cần gạt chống bẩn của YSI để cải thiện độ tin cậy dùng để triển khai mở rộng.

  • Cảm biến quang học tự làm sạch với cần gạt tích hợp loại bỏ sinh vật bám vỏ tàu và duy trì dữ liệu chính xác cao
  • Bộ cảm biến có thể thay thế tại hiện trường giúp việc đo lường tại hiện trường nhanh hơn
  • Quản lý điện năng tối ưu và ngăn chứa pin tích hợp kéo dài thời gian giám sát tại chỗ cho việc giám sát độ đục theo thời gian thực, giám sát oxy hòa tan, giám sát tảo, v.v...

Tận dụng ưu điểm cảm biến quang học mới của YSI

Ngoài việc đo độ đục, chất diệp lục, Rôdamin, YSI còn cung cấp các cảm biến quang học sau:

Cảm biến ROX Oxy hòa tan quang học đáng tin cậy ROX sử dụng công nghệ phát hiện huỳnh quang đo thời gian sống để cung cấp cảm biến oxy đáng tin cậy nhất với hiệu quả bảo dưỡng thấp nhất có thể. Cảm biến không nhạy cảm với nhiễu hydrogen sulfide (H2S) và không yêu cầu thay đổi màng thường xuyên.

Cảm biến tảo lục lam dựa trên huỳnh quang của Blue-Green Algae (BGA) YSI cho phép bạn giám sát các quần thể tảo lục lam ở nơi bạn quan tâm. Cho dù cung cấp cảnh báo sớm hiện tượng tảo nở hoa, theo dõi các loài gây mùi hôi và vị trong nguồn cấp nước uống, hoặc tiến hành nghiên cứu hệ sinh thái, thì cảm biến YSI BGA sẽ cung cấp dữ liệu tại chỗ nhạy và đáng tin cậy.

Đầu dò 6600 V2 đạt chứng nhận hiệu suất cảm biến sử dụng công nghệ cảm biến được chứng nhận thông qua Chương trình chứng nhận công nghệ môi trường (ETV) của cơ quan EPA, Hoa Kỳ.

Specification
Môi trường Nước ngọt, nước biển và nước bị ô nhiễm
Nhiệt độ vận hành -5 đến +50°C
Nhiệt độ lưu trữ -10 đến +60°C
Giao tiếp RS-232, SDI-12
Phần mềm EcoWatch®
Đường kính 3.5 in, 8.9 cm
Chiều dài không có độ sâu 19.6 in, 49.8 cm
Chiều dài có độ sâu 21.6 in, 54.9 cm
Khối lượng 7 lbs, 3.18 kg (đã lắp pin, có độ sâu)
Nguồn điện bên ngoài 12 V DC
Nguồn điện bên trong 8 C-size alkaline batteries
Chứng nhận CE, EU Battery Compliance, FCC, IP-67, WEEE, và tiêu chuẩn lắp ráp MCERTS ở Hoa Kỳ

Sensor Specifications

SpecificationRangeResolutionAccuracy

Oxy hòa tan quang học ROX™ • % Bão hòa

0 - 500% 0.1% 0 đến 200%: ±1% số ghi hoặc 1% bão hòa không khí, tùy giá trị nào lớn hơn; 200 đến 500%: ±15% số ghi
Oxy hòa tan quang học ROX™ • 
mg/L
0 - 50 mg/L 0.01 mg/L 0 đến 20 mg/L: ± 0,1 mg/L hoặc 1% số ghi, tùy giá trị nào lớn hơn; 20 đến 50 mg/L: ±15% số ghi
Độ dẫn điện•• Cảm biến 6560* ‡​ 0 - 100 mS/cm 0.001 - 0.1 mS/cm
(phụ thuộc dải)
±0.5% số ghi + 0.001 mS/cm
Độ mặn 0 - 70 ppt 0.01 ppt ±1% độ đọc hoặc 0,1 ppt, tùy giá trị nào lớn hơn
Nhiệt độ Cảm biến 6560‡​ -5 đến +50°C 0.01°C ±0.15°C
pH
6561 Sensor‡​
0 - 14 đơn vị 0.01 đơn vị ±0.2 đơn vị
ORP -999 to +999 mV 0.1 mV ±20 mV
Độ sâu - sâu 0 to 656 ft, 200 m 0.001 ft, 0.001 m ±1 ft, ±0.3 m
Độ sâu - trung bình 0 to 200 ft, 61 m 0.001 ft, 0.001 m ±0.4 ft, ±0.12 m
Độ sâu - cạn 0 to 30 ft, 9.1 m 0.001 ft, 0.001 m ±0.06 ft, ±0.02 m
Vented Level 0 to 30 ft, 9.1 m 0.001 ft, 0.001 m ±0.01 ft, 0.003 m
Độ đục• Cảm biến 6136*‡ 0 to 1,000 NTU 0.1 NTU ±2% số ghi hoặc 0.3 NTU,
tùy giá trị nào lớn hơn**
Rhodamine• 0-200 μg/L 0.1 μg/L ±5% số ghi hoặc 1 μg/L,
tùy giá trị nào lớn hơn

• Chỉ số độ sâu tối đa cho đầu dò quang học là 200 feet, 61 m. Độ đục và Rôdamin có sẵn trong tùy chọn Độ sâu (0 đến 200 m). Đầu dò quang học chóng bẩn có độ sâu 200m. 

•• Báo cáo đầu ra của điện dẫn riêng (độ dẫn điện được điều chỉnh thành 25° C), điện trở, và tổng chất rắn hòa tan cũng được cung cấp.
Những giá trị này được tính toán tự động từ độ dẫn điện dựa theo các thuật toán tìm thấy trong Phương pháp Tiêu chuẩn dành cho việc kiểm tra nước và nước thải (năm 1989).

*Trong tiêu chuẩn Polyme YIS AMCO-AEPA
**Dành cho việc pha loãng theo thứ tự của Rôdamin WT (0-400 ug/L).
***Dành cho việc pha loãng theo thứ tự của Rôdamin WT (0-8 μg/L).
****Dành cho việc pha loãng theo thứ tự của Rôdamin WT (0-500 ug/L).

RFU = Relative Fluorescence Units (đơn vị huỳnh quang tương đối)  ​
† Chú thích về các dải có thể được tìm thấy trong phần 'Nguyên tắc vận hành' của Hướng dẫn sê-ri 6, phần D.
‡​ Các cảm biến được liệt kê dưới logo của ETV đã được đăng ký với chương trình ETV trên YSI 6600EDS. Thông tin về đặc tính hiệu suất của bộ cảm biến chất lượng nước YSI có thể được tìm thấy tại trang web: www.epa.gov/etv, hoặc gọi cho YSI theo số 800.897.4151 800.897.4151 để có báo cáo xác minh ETV. Không được sử dụng tên hay logo ETV không có chấp thuận hoặc có chứng nhận của sản phẩm này cũng như không có bất kỳ sự minh bạch nào hay bảo hành hoặc đảm bảo bảo cho hiệu suất sản phẩm.

§ Được ước tính từ việc nuôi cấy tảo lam Microcystis aeruginosa.
§§ Được ước tính từ việc nuôi cấy tảo lam Synechococcus sp.
§§§ Được xác định từ việc nuôi cấy tảo lam Isochrysis sp. và chất diệp lục, nồng độ được xác định thông qua việc chiết xuất.

Specifications indicate typical performance and are subject to change.

Blue-Green Algae Sensor Specifications

SpecificationRangeDetection LimitResolutionLinearity
Blue-Green Algae
Phycocyanin•
~0 to 280,000 cells/mL†
0 to 100 RFU
~220 cells/mL§ 1 cell/mL
0.1 RFU
R2 > 0.9999**
Blue-Green Algae
Phycoerythrin•
~0 to 200,000 cells/mL†
0 to 100 RFU
~450 cells/mL§§ 1 cell/mL
0.1 RFU
R2 > 0.9999***
Chlorophyll•
6025 Sensor‡
~0 to 400 μg/L
0 to 100 RFU
~0.1 μg/L§§§ 0.1 μg/L Chl
0.1% RFU
R2 > 0.9999****

• Maximum depth rating for optical probes is 200 feet, 61 m. Turbidity, Rhodamine, Blue-Green Algae (PC & PE) and Chlorophyll are available in a Deep Depth option (0 to 200 m). Anti-fouling optical probes have depth rating of 200 m.
•• Report outputs of specific conductance (conductivity corrected to 25° C), resistivity, and total dissolved solids are also provided. These values are automatically calculated from conductivity according to algorithms found in Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (ed 1989)..

*In YSI AMCO-AEPA Polymer Standards.
**For serial dilution of Rhodamine WT (0-400 ug/L).
***For serial dilution of Rhodamine WT (0-8 μg/L).
****For serial dilution of Rhodamine WT (0-500 ug/L).

RFU = Relative Fluorescence Units ​
† Explanation of Ranges can be found in the 'Principles of Operation' section of the 6-Series Manual, Rev D.
‡​ Sensors with listed with ETV logo were submitted to the U.S. EPA ETV program on the YSI 6600EDS. Information on performance characteristics of YSI water quality sensors can be found at www.epa.gov/etv, or call YSI at 800.897.4151 800.897.4151 for the ETV verification report. Use of ETV name or logo does not imply approval or certification of this product nor does it make any explicit or implied warranties or guarantees as to product performance.

§ Estimated from cultures of Microcystis aeruginosa.
§§ Estimated from cultures Synechococcus sp.
§§§ Determined from cultures of Isochrysis sp. and chlorophyll a concentration determined via extractions.

Specifications indicate typical performance and are subject to change.

Các sản phẩm có liên quan