MJK 713 Open Channel Flow Meter

Công thức ISO 1438 dùng để tính lưu lượng được lập trình trước với các kênh xả thải phổ biến như Parshall, Venturi, Palmer-Bowles, V-notch và các kênh hình chữ nhật. Và cũng được sử dụng cho các kênh xả thải không tiêu chuẩn tại các nhà máy xử lý nước thải. Lưu lượng được tính toán từ giá trị mực nước đo bởi đầu dò mực nước dùng công nghệ siêu âm hoặc áp suất. 

  • Các tính năng
  • Thông số kỹ thuật

Bộ đo lưu lượng kênh hở MJK 713 đo mực nước đằng sau đập hoặc trong máng, chuyển đổi giá trị mực nước sử dụng công thức theo chuẩn ISO 1438, để tính toán lưu lượng thực tế và tổng lưu lượng, giúp cho bộ đo lưu lượng kênh hở MJK 713 đạt được độ chính xác cao nhất có thể và vì thế nó có thể dùng để tính tiền.
Bộ đo lưu lượng kênh hở MJK 713 được cung cấp cùng với cảm biến đo mực nước công nghệ siêu âm hay áp suất, để cung cấp giải pháp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Tín hiệu ra từ bộ đo lưu lượng kênh hở MJK 713 có thể được kết nối đến thiết bị bên ngoài hoặc bộ lưu dữ liệu để lưu trữ tổng thể tích dòng chảy.
Ngoài ra, MJK 713 còn có hiệu kỹ thuật số có thể dùng cho mục đích cảnh báo.

  • 5 relay có thể cài đặt, 4-20mA cho giá trị lưu lượng thực tế
  • Đo lưu lượng
  • Lưu lượng được tính toán từ giá trị mực nước đo bởi đầu dò mực nước dùng công nghệ siêu âm hoặc áp suất
  • Tạo công thức riêng
  • Có thể được sử dụng cho những kênh xả thải không tiêu chuẩn
  • Gia hạn bảo hành
  • Tất cả sản phẩm của MJK được bảo hành 1 năm bởi nhà máy
  • Bảo hành có thể được gia hạn lên tới 5 năm.
  • Hợp đồng bảo hành 5 năm phải được thực hiện khi đặt hàng sản phẩm của MJK.

Thiết bị cảm biến siêu âm

Phạm vi đo 0-1 m; 0-3 m
Tần số 125 kHz; 30 kHz
Góc phân tán dải đo 0 – 1m: 6o ;
dải đo 0 – 3m: 3o
Nhiệt độ -20...+60oC
Khoảng cách giới hạn 40 cm; 75 cm
Đường kính Ø 103 x 94 mm
Vật liệu PP Green/Glass filled polyester Black/Glass reinforced epoxy White
Cáp
Có thể kéo dài đến
Shielded, oil resistant PVC insulation, length 12 meters
Max. 50 m with 690010 cable; Max. 100 m with 690010 cable
Vỏ IP 68, chống thấm nước, có khả năng chịu được khi bị nhận chìm trong nước, tối đa 1 bar
CE EN50081-1, EN50082-1

Cảm biến áp suấtTM 3400

Giới hạn đo 203961 ExpertTM 3400, range 0 - 0.3 m 1" RG top
203962 ExpertTM 3400, range 0 - 1 m 1" RG top
203963 ExpertTM 3400, range 0 - 0.3 m 1" RG top
Khoảng nhiệt độ - 10 ... +50oC
Độ trôi do nhiệt độ tốt hơn ± 0.1%/oC
Độ chính xác đo Độ chính xác đo tốt hơn ± 0.1% FS tại 10 - 30 0C / ± 0.2% toàn thang tại toàn thang nhiệt độ
Tính ổn định thời gian dài Tốt hơn ± 0.1% FS / năm
Đường kính Ø 50 x 167 mm
Hiệu điện thế sử dụng 10 - 30 V DC (12 -30 V DC đối với chiều dài cáp trên 110m)
Tín hiệu ra 2-wire, 4 -20 mA (máy phát thụ động)
Cáp 2 x 0.5 mm2 (áp suất) + 5 x 0.15 mm2 (dữ liệu), được che chắn
cách nhiệt PUR
Chiều dài cáp 12 m. Có thể mở rộng tối đa 600 Ω
Vỏ bọc IP 68
Chứng nhận ATEX: II 2G EEx ia T5/T6 và
CE: EN61000-6-3/-4:2001, EN61000-6-1/-2:1999, EN50014:1997 E,
EN50020:2002

Máy phát sóng 713

Khoảng đo 0-0.3 m, 0-1 m; 0-3 m
Đường kính Ø 185 x 240 x 115 mm (cao x rộng x dài)
Nguồn điện 220-240V AC, 110-120V AC hoặc 24V DC appr. 10 VA
Nhiệt độ -20...+60oC
Vật liệu Vỏ ngoài và vỏ: polystyrol
Vỏ bọc IP 65
Tín hiệu vào Từ cảm biến siêu âm, cảm biến áp suất hoặc 4-20mA
Tín hiệu số Terminals 6-17: relay 1-4, max. 250 V, 4 A resistive load,
max. 100 VA inductive load. Can be chosen as alarm, counter,
flow>0 or sampler outputs.
Terminals 18-20: relay 5 pulse (optocoupler) max 36 V,
50 mA one shot, 100 msec - 10 sec programmable.
Đầu ra mô hình Terminals 21-22: 0-20 / 4-20 mA, max. 500 ôm, galvanic isolation
Serial otput RS 232 prepared
Kết quả tính toán Công thức tính theo tiêu chuẩn ISO 1438
tùy chọn công thức Q = C x hx
Indication Hiển thị: LCD 2x24 để đọc và lập trình
Độ chính xác ≤ ± 1% (min. ± 1 mm)
CE EN50081-1, EN50082-1