YSI EcoMapper AUV
Thiết bị AUV đo chất lượng nước này có một buồng chứa YSI 6600 V2 được xây dựng để thu thập đến 10 thông số chất lượng nước trong nhiều khối nước lớn. Các đặc tính khác bao gồm mô tả side-scan bằng sóng siêu âm và một thiết bị đo tốc độ Doppler chính xác dành cho phương tiện giao thông vận tải dưới nước.
- Các tính năng
- Các thông số kỹ thuật
- Video
Thiết bị EcoMapper™ AUV (Autonomous Underwater Vehicle) với các cảm biến 6 chuỗi của YSI cung cấp cho các nhà nghiên cứu và nhà khoa học một nền tảng cơ sở dữ liệu hoàn hảo bằng sự linh hoạt và khả năng của nó. Phương tiện này có thể đo chất lượng nước, dòng nước và độ sâu của biển tại một khoảng thời gian liên tục cho các nhiệm vụ kéo dài trong khoảng 8-12 giờ.
- Nhiều sự lựa chọn linh động cho việc đánh giá chất lượng nước, thiết lập bản đồ nền đáy và ghi hình dòng nước.
- Ngoài ra còn có thể lựa chọn máy định vị bằng sóng âm side-scan
- Có thể triển khai bởi một người
- Lên kế hoạch cho nhiệm vụ dễ dàng và nhanh chóng
- Thời gian chạy 8-12 giờ với tốc độ 2-4 knots
- Dòng dữ liệu liên tục khi thiết bị di chuyển qua cột nước
Các đặc tính bao gồm:
- Phương tiện dễ dàng được triển khai bởi 1 người
- Khảo sát vùng rộng không có thuyền buồm hoặc nhân viên liên quan
- Phần mềm lên kế hoạch nhiệm vụ trực quan cho việc thực hiện và thiết kế khảo sát nhanh chóng và dễ dàng.
- Chuyển động sóng qua cột nước cung cấp dữ liệu ở cả mặt phẳng ngang và mặt phẳng dọc.
- Dữ liệu địa lý tham khảo
- Nhiều sự lựa chọn để đo lên đến 8 thông số chất lượng nước, thiết lập bản đồ nền đáy và ghi hình nước
- Nền tảng tự động đáng tin cập với DVL
- Thiết thực và đơn giản để sử dụng - việc tập huấn vận hành tối thiểu.
- Phần đầu hình cung được kết hợp với khối cảm biến bao gồm buồng cảm biến chất lượng nước của YSI và máy dò độ sâu
- Cấu trúc sợi carbon nhẹ, bền và nhôm hàng hải
- Hạ thủy từ bờ biển hay thuyền nhỏ
- Bộ pin Li-Ion = thời gian hoạt động dài và sạc nhanh
- Độ sâu vận hành gần bờ biển - vịnh, sông, hồ (đến độ sâu 328 ft)
- Các máy dò độ ẩm tích hợp với hệ thống nổi khẩn cấp đảm bảo an toàn cho việc phụ hồi tài sản
Các thông số kỹ thuật | |
---|---|
Trao đổi thông tin | Kết nối vô tuyến 2.4 GHz khi ở trên bề mặt để tải nhiệm vụ và tải lên dữ liệu thu thập được. |
Điều khiển | Bốn mức độ điều khiển độc lập |
Đường kính | 5.8 in, 14.73 cm |
Chiều dài | 60.1 in, 152.6 cm tiêu chuẩn; 63.6 in, 160.8 cm với DVL |
Khối lượng | 45 lbs, 20.4 kg tiêu chuẩn; 60 lbs, 27.2 kg với DVL |
Khả năng chịu đựng | 8-12 giờ với tốc độ 2.5 knots |
Nguồn điện | 600-800 WHrs của bộ pin Lithium-Ion có thể nạp sạc lại (> 300 chu kì) |
Dữ liệu kết nối mở rộng | Mạng Ethernet không dây 802.11g 2.4 Ghz |
Nguồn năng lượng kết nối mở rộng | DC 10-pin nạp điện áp trong |
Ngành hàng hải | Bề mặt: GPS (WAAS điều chỉnh); Dưới bề mặt: theo dõi tầng đáy hoặc theo dõi nước bằng DVL; hoặc xác định vị trí bằng la bàn. |
Bo mạch điện tử trong | Bộ xử lý Intel với hệ điều hành Windows XP; ổ đĩa 80 GB dành cho việc thu thập dữ liệu |
Hệ thống động cơ đẩy | Cánh quạt 3 lưỡi |
Các cảm biến | CTD (tính dẫn, nhiệt độ, độ sâu); nồng độ muối; tảo lục lam; chất diệp lục; Oxi hòa tan; ORP; pH; rhodamine; độ đục |
Thiết bị định vị bằng âm thanh | Side-scan |
Khoảng tốc độ | 1-4 knots |
Doppler Velocity Log | DVL 6 chùm sáng cho vận chuyển trên biển, phép đo độ sâu, định hình dòng chảy (xuống) DVL 10 chùm sáng cho vận chuyển trên biển, phép đo độ sâu, định hình dòng chảy (lên và xuống) |