YSI Pro30 Conductivity, Salinity Meter
Sản phẩm Pro30 là tất cả những gì bạn cần đối với một thiết bị cầm tay đo độ mặn, độ dẫn điện, điện dẫn riêng, tổng chất rắn hòa tan, và nhiệt độ. Bền bỉ, đơn giản và đáng tin cậy.
- Các tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn đặt hàng
Là sản phẩm thay thế lý tưởng cho sản phẩm YSI Model 30 đã ngưng sản xuất.
Bền bỉ và đáng tin cậy, YSI Pro30 là tất cả những gì bạn cần đối với một thiết bị cầm tay đo độ dẫn điện.
Với cáp mà người dùng có thể thay thế cùng tính năng Quick Cal giúp bạn giải quyết quy trình một cách đơn giản làm cho thiết bị trở thành sản phẩm cực kỳ thân thiện với người sử dụng. Đầu nối với khóa xoay góc 1/4 đạt chuẩn Mil-spec (tiêu chuẩn kỹ thuật trong quân đội), chống nước đạt chuẩn IP-67 với vỏ bằng khuôn đúc cao su, đã qua thử nghiệm rơi ở độ cao 1 mét, đảm bảo độ bền và thiết bị đến tay bạn sẽ có thời gian sử dụng lâu dài ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Bộ tính năng tuyệt vời của Pro30 giúp giảm chi phí sở hữu trong suốt vòng đời của sản phẩm và chứng minh rằng đây là sản phẩm thông minh hơn, bền bỉ hơn và đa năng hơn.
Pin đo độ dẫn điện 4 điện cực siêu ổn định được lắp trực tiếp vào vào vách ngăn cáp giúp cung cấp dữ liệu chính xác trong nhiều năm sử dụng. Pin đo độ dẫn điện được thiết kế để vận hành tại hiện trường và dễ dàng vệ sinh với chổi dẫn điện nhỏ. Các điện cực ít đòi hỏi công tác bảo dưỡng.
Các tính năng khác bao gồm:
- Quy trình Quick Cal cho phép hiệu chuẩn chỉ với một thao tác nút bấm; ghi nhớ các giá trị hiệu chuẩn trước đó và giúp bạn giải quyết quy trình.
- Lưu trữ 50 bộ dữ liệu
- Đồ họa, hiển thị chiếu sáng lưng và bàn phím phát sáng trong bóng tối
- Phù hợp sử dụng với các loại cáp có chiều dài 1, 4, 10, 20, hoặc 30 mét (các loại cáp có chiều dài 4m trở lên được trang bị bộ quản lý cáp)
- Mang kính phân cực khi xem hiển thị
- Đa ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp và Đức
- Cáp người dùng có thể thay thế sử dụng đầu nối siêu bền với khóa MS (chuẩn Mil-spec) xoay góc 1/4
- Cảm biến đo độ dẫn được gắn liền với vách ngăn cáp là bình đo có các điện cực được chứng minh là vô cùng thích hợp cho sử dụng tại hiện trường.
- Bảo hành thiết bị 3 năm; cáp 2 năm
Khi đặt hàng sản phẩm Pro30, khách hàng cần phải đặt hàng riêng thiết bị và cáp, cho phép khách hàng có thể lựa chọn hệ thống sản phẩm phù hợp nhất với ứng dụng của mình. Cảm biến độ dẫn nhiệt là một phần gắn liền với cáp và được bán cùng với cáp
Máy đo cầm tay Pro30 đo độ dẫn điện/độ mặn là sản phẩm thay thế lý tưởng cho sản phẩm YSI Model 30.
Thông số kỹ thuật chung của thiết bị Pro30
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Độ dẫn điện | ±0,5% số ghi hoặc 1,0 uS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn |
Độ dài cáp* | Chiều dài 1- 4- 10- 20- và 30m (3.28, 13.1, 32.8, 65.6, và 65.6 feet) |
Chứng nhận | RoHS, CE, WEEE, IP-67, thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét |
Đầu nối | Bảo vệ MS (tiêu chuẩn quân đội) chống nước bằng khóa cài hình lưỡi lê. |
Bộ nhớ dữ liệu | 50 bộ dữ liệu |
Kích thước | Rộng 8,3 cm x dài 21,6 cm x sâu 5,6 cm (3,25 inch x 8,5 inch x 2,21 inch) |
Ngôn ngữ | Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp |
Năng lượng | Năng lượng 2 pin kiềm C cung cấp thời gian sử dụng khoảng 400 giờ tùy thuộc vào cách sử dụng đèn chiếu sáng ngược; chỉ thị báo pin yếu |
Bảo hành | Bảo hành thiết bị 3 năm; cáp và cảm biến 2 năm |
Chống thấm nước | IP-67 (ngay cả khi tháo nắp pin) |
Trọng lượng tính cả pin | 475 gams (1,05 lbs) |
Nhiệt độ quy chiếu độ dẫn điện | Có thể điều chỉnh; phạm vi 15°C đến 25°C |
Nhiệt độ của điện dẫn riêng | 0 đến 4% |
Phạm vi độ TDS | 0.3-1.0 |
Thông số kỹ thuật hệ thống Pro30 (thiết bị gồm cáp & đầu dò)
Thông số kỹ thuật | Loại cảm biến | Dải đo | Độ chính xác | Độ phân giải |
---|---|---|---|---|
Độ dẫn (mS, μS) | Pin bốn điện cực | 0 đến 200 mS/cm (tự động chọn dải) |
Cấp 1 hoặc 4m, ±1,0% số ghi hoặc 1,0 μS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn Cáp 10, 20 hoặc 30m, ±2,0% số ghi hoặc 1,0 μS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn |
0,0001 đến 0,1 mS/cm (tùy thuộc dải) |
Độ mặn (ppt, PSU) | Tính toán | 0 đến 70 ppt | ±1% số ghi hoặc 0,1 ppt, tùy giá trị nào lớn hơn | 0.01 ppt |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (mg/L, g/L) | Tính toán | 0 đến 100 g/L TDS hằng số từ 0,30 đến 1,00 (mặc định là 0,65) | Tùy vào nhiệt độ, độ dẫn điện và hằng số TDS; được tính từ các thông số đó | 0.001, 0.01, 0.1 g/L |
Nhiệt độ | Điện trở nhiệt | -5 đến +55°C (23 đến 131°F) | ±0.2°C | 0.1°C |
Hướng dẫn đặt hàng
Mục # | Mô tả |
---|---|
60530 | Thiết bị Pro30 cầm tay |
60530-1 | Cáp 1m dùng đo độ dẫn điện/nhiệt độ |
60530-4 | Cáp 4m dùng trong đo độ dẫn điện/nhiệt độ (bao gồm bộ quản lý cáp) |
60530-10 | Cáp 10m dùng trong đo độ dẫn điện/nhiệt độ (bao gồm bộ quản lý cáp) |
60530-20 | Cáp 20m dùng trong đo độ dẫn điện/nhiệt độ (bao gồm bộ quản lý cáp) |
60530-30 | Cáp 30m dùng trong đo độ dẫn điện/nhiệt độ (bao gồm bộ quản lý cáp) |
603074 | Hộp xách tay Pelican cạnh cứng |
603075 | Hộp xách tay cạnh mềm, cỡ lớn |
603162 | Hộp xách tay cạnh mềm, cỡ nhỏ (dùng cho cáp lên đến 10m) |
603069 | Kẹp gắn thắt lưng để gắn thiết bị vào thắt lưng |
603070 | Dây đeo vai |
063517 | Kẹp lớn (dùng để gắn cố định thiết bị vào bàn, thuyền, v.v...) |
605978 | Trọng lượng cáp, 4,9 oz. (gắn vào đầu thép không gỉ) |
3161 | Bộ hiệu chuẩn 1.000 μs/cm; quãng bốn |
3163 | Bộ hiệu chuẩn 10.000 μs/cm; quãng bốn |
3165 | Bộ hiệu chuẩn 100.000 μs/cm; quãng bốn |
3167 | Bộ hiệu chuẩn 1.000 μs/cm; mỗi 8 đơn vị pintơ |
3168 | Bộ hiệu chuẩn 10.000 μs/cm; mỗi 8 đơn vị pintơ |
3169 | Bộ hiệu chuẩn 50.000 μs/cm; mỗi 8 đơn vị pintơ |