YSI Professional Plus Multiparameter Meter
Máy đo đa thông số cầm tay Chuyên nghiệp YSI cung cấp khả năng linh hoạt vô cùng khi đo nhiều thông số như DO, độ dẫn điện, điện dẫn riêng, độ mặn, điện trở, tổng chất rắn hòa tàn (TDS), độ pH, ORP, kết hợp pH/ORP, amoni (ammoniac), ni tơ, Clo và nhiệt độ.
- Các tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn đặt hàng
- Video
Việc Pro Plus kết hợp với cáp Quatro cho phép chúng ta sử dụng 4 cổng để đo nhiệt độ/độ dẫn điện, DO và hai thông số ISE trong bất kỳ các thông số pH, ORP, amoni, Clo, hoặc ni tơ tạo ra máy đo đa thông số cầm tay vô cùng hiệu quả. Tùy chọn mảng cáp khác cũng có sẵn!
Tính năng siêu bền
Máy đoPro Plus đáp ứng nhu cầu làm việc ở mọi lĩnh vực. Máy đo được đánh giá theo tiêu chuẩn IP-67 ngay cả khi không có nắp pin ở trên.
Các tính năng bền bỉ khác bao gồm bảo hành ba năm, các đầu nối theo tiêu chuẩn Mil-spec (tiêu chuẩn quân đội), hộp đựng được đúc khuôn bằng cao su và cáp được bảo hành 2 năm. Quy trình thử nghiệm nội bộ cũng bao gồm các thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét từ tất cả các góc để đảm bảo độ bền tại hiện trường theo như mong đợi.
Các đặc tính về độ bền, chắc bao gồm:
- Trọng lượng cáp dễ lắp đặt, có thể được kết nối ngang hàng cho trọng lượng thêm*
- Lớp bảo vệ IP-67 bằng cao su đúc khuôn, chống thấm nước (ngay cả khi không có nắp pin)*
- bảo hành máy đo 3 năm
- bảo hành cáp 2 năm*
- Cáp, cảm biến chắc chắn và các đầu nối theo tiêu chuẩn quân đội*
- Thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét ở tất cả các góc*
- Ống kính chống xước, có thể xem được bằng kính phân cực Phao nổi
- Có trọng lượng, thiết kế đa cảm biến, người dùng có thể thay thế
Siêu thông minh
Thiết bị này mang lại nhiều lợi ích với các tính năng dưới đây: 5.000 bộ nhớ dữ liệu, bảo vệ bằng mật khẩu, màn hình và bàn phím chiếu sáng lưng dễ quan sát, màn hình đồ họa với các chức năng hỗ trợ chi tiết, dấu nhắc lại chương trình hoạt động cũ, các lĩnh vực do người dùng định nghĩa, GLP chi tiết, tự ổn định, chắc năng tạm ngừng đọc, phần mềm quản lý dữ liệu cho màn hình nền, kết nối USB, nhận biết dung dịch đệm tự động và các thư mục và danh sách địa điểm linh hoạt để ghi nhận dữ liệu.
Tính năng thông minh bao gồm:
- 5.000 bộ nhớ dữ liệu
- Chức năng hỗ trợ chi tiết trên màn hình*
- Phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu tự do và bàn hoạt động Procomm II*
- 100 thư mục và kết cấu dữ liệu danh mục địa điểm ghi nhận theo chu kỳ hoặc biến cố đơn *
- Bảo vệ bằng mật khẩu
- Dữ liệu GLP chi tiết
- Kết nối USB cũng là một đặc tính thông minh của máy đo
- Sự trợ giúp 6 điểm với nhận biết vùng đệm tự động*
- Tự ổn định và người dùng có thể tự điều chỉnh với các dấu nhắc*
- Phần mềm mà người dùng có thể tự cập nhật qua cổng USB chống nước
- Dấu nhắc hiệu chuẩn lại
- Chức năng tìm kiếm bộ lọc thông tin dữ liệu do người dùng định nghĩa*
- Màn hình và bàn phím chiếu sáng lưng*
- Bộ quản lý cáp bao gồm tất cả các loại cáp từ 4 đến 30m*
Đa năng nhất
Có thể kết nối với bất loại kỳ cáp dòng chuyên nghiệp nào (ngoại trừ cáp ODO) và tùy chọn bất kỳ loại đầu dò cho máy đo cũng như sử dụng bộ quản lý cáp tiện lợi, thực hiện dễ dàng và có trật tự. Phạm vi tùy chọn cáp từ 1m, 4m, 10m, 20m, và 30m (có thể lên đến 100m với cáp DO).
Có thể sử dụng đầu dò trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài hiện trường và chuyển đổi giữa hai nơi nhanh chóng. Pro Plus tạo ra máy đo lý tưởng cho BOD với đầu dò tự khuấy trộn BOD. Dây đeo tay tiện lợi có thể sử dụng ở một bên của máy đo. Với bộ phụ kiện hoàn chỉnh cho phép nâng cao tính đa năng của Pro Plus. Có thể chọn phụ kiện gồm hộp đựng xách tay, bình điện dòng, trọng lượng cáp, kẹp gắn thắt lưng, giá đỡ ba chân và kẹp C.
Các tính năng đa năng bổ sung bao gồm:
- Dây đeo tay phải hoặc trái có thể điều chỉnh*
- Các tùy chọn bộ cảm biến mà người dùng có thể thay thế và sự lựa chọn cảm biến DO*
- Các tùy chọn đa thông số và chiều dài cáp
- Cảm biến ISE loại cho phòng thí nghiệm và đầu dò BOD có sẵn để tạo ra máy đo phòng thí nghiệm/hiện trường thật sự.
- Ngôn ngữ - Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc (Giản thể và phồn thể)
- Có nhiều phụ tùng có sẵn từ bình điện dòng, dây đeo vai, cho đến hộp xách tay
Tự do - Quản lý dữ liệu
Quản lý dữ liệu là một nhiệm vụ nhàm chán trước nay, nhưng với phần mềm quản lý dữ liệu, công việc này trở nên đơn giản và hiệu quả hơn nhiều. Tải dữ liệu, lập cấu hình máy đo và thực hiện các nghiên cứu thời gian thực dễ dàng khi sử dụng phần mềm quản lý dữ liệu. Xem kết quả dữ liệu ở dạng đồ thị hoặc dạng bảng và có thể xuất dữ liệu tới các chương trình khác khi cần. Phần mềm quản lý dữ liệu là một công cụ vô cùng hiêu quả. Chúng tôi sẽ tặng quý khách phần mềm quản lý khi mua Pro Plus để trải nghiệm sự hiệu quả thực tế. Xét cho cùng, tất cả đều về dữ liệu!
Khi mua Pro Plus, quý khách sẽ nhận được máy đo, hướng dẫn sử dụng, pin, bàn giữ máy đo, cáp USB và phần mềm quản lý dữ liệu. Cáp và đầu dò phải đặt riêng.
* đặc tính hoặc lợi ích chỉ có YSI đem lại trên một máy đo cầm tay
Thông số kỹ thuật chung của máy đo Pro Plus
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tự ổn định | Chức năng tự ổn định do người dùng định nghĩa giúp số ghi trên màn hình ổn định khi đã đáp ứng được các tiêu chuẩn |
Khí áp kế | Khí áp kế tích hợp bên trong |
Nhận biết dung dịch đệm | Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST |
Chứng nhận | RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét, được lắp ráp tại Mỹ |
Kết nối | Bao gồm USB2.0; bàn hoạt động Procomm II và cáp USB, mà người dùng có thể tự nâng cấp phần mềm thông qua USB và trang web. |
Đầu nối | Bảo vệ MS (tiêu chuẩn quân đội) chống nước bằng khóa cài hình lưỡi lê. |
Quản lý dữ liệu |
Bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; 100 thư mục và tên địa điểm do người dùng định nghĩa. Yêu cầu tối thiểu đối với máy tính xách tay;
|
Bộ nhớ dữ liệu | 5.000 bộ dữ liệu (dữ liệu, ngày tháng, thời gian, thông tin do người dùng định nghĩa); 100 tệp tin GLP |
Kích thước | Rộng 8,3 cm x dài 21,6 cm x sâu 5,6 cm (3,25 inch x 8,5 inch x 2,21 inch) |
Màn hình hiển thị | Màn hình đồ họa với hỗ trợ chi tiết; màn hình và bàn phím chiếu sáng lưng |
Thời gian phản hồi của màng lọc DO (T95; 100%-0) và dòng chảy phụ thuộc | 1,25 mil PE = 8 giây và dòng chảy 6 in/giây 2.0 mil PE = 17 giây và dòng chảy 3 in/giây 1 mil Tefl on® = 18 giây và dòng chảy 12 in/giây |
Cảm biến DO | Cảm biến trường cực phổ hoặc pin, bộ cảm biến cực phổ tự khuấy trộn BOD cho phòng thí nghiệm |
Cáp hiện trường | Chiều dài tiêu chuẩn 1,4,10, 20 hoặc 30m – có thể lên đến 100m cho cáp DO; cáp từ 4 đến 30m bao gồm một bộ quản lý cáp |
Bình điện dòng | Cáp Quatro đơn, đôi và đa thông số đều tích hợp với bình điện dòng |
Tuân thủ GLP | Có, thông tin chi tiết GLP được lưu trữ và có thể xem, tải xuống hoặc in ra |
Cáp trong phòng thí nghiệm | Cảm biến BOD bao gồm cáp 2m, 1 đến 4 m là cáp pH, ORP và pH/ORP trong phòng thí nghiệm |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Nauy, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc (Giản thể & phồn thể) |
Chế độ ghi nhập | Đơn hoặc liên tục |
Nhiệt độ vận hành | -10 đến 60°C |
Năng lượng | 2 pin kiềm C cung cấp điện 80 giờ hoạt động liên tục ở nhiệt độ xung quanh không bao gồm chiếu sáng ngược; bàn hoạt động ProComm II cung cấp năng lượng cho USB hoặc pin sạc dự phòng, bật lửa và bộ sạch pin điện thoại toàn cầu |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến 70°C |
ID của người dùng | ID của người dùng tùy chọn để bảo mật dữ liệu |
Bảo hành | Bảo hành máy đo 3 năm, cáp hiện trường 2 năm |
Chống thấm nước | IP-67 (ngay cả khi tháo nắp pin); phao |
Trọng lượng tính cả pin | 475 gam (1,05 lbs) |
Thông số kỹ thuật hệ thống Pro Plus (Cáp & Cảm biến)
Thông số kỹ thuật | Loại cảm biến | Dải | Độ chính xác | Độ phân giải | Đơn vị | Hiệu chuẩn |
---|---|---|---|---|---|---|
Oxy hòa tan (%) (Khoảng nhiệt độ từ -5 đến 45°C) | Cực phổ hoặc điện | 0 đến 500% | 0 đến 200% (± 2% số ghi hoặc 2% bão hòa không khí, tùy giá trị nào lớn hơn) 200% – 500% (± 6% số ghi) | 1% hoặc 0,1% bão hòa không khí (người dùng có thể tự chọn) | % | 1 hoặc 2 điểm với 0 |
Oxy hòa tan (mg/L) (khoảng nhiệt độ từ -5 đến 45°C) | Cực phổ hoặc điện | 0 đến 50 mg/L | 0 đến 20 mg/L (± 2% số ghi hoặc 0,2 mg/L, tùy giá trị nào lớn hơn) 20 – 50 mg/L (± 6% số ghi) | 0,1 hoặc 0,01 mg/L (người dùng có thể tự chọn); 0,1% bão hòa không khí | mg/L, ppm | 1 hoặc 2 điểm với 0 |
Nhiệt độ (cáp hiện trường) | -5 đến 70°C | ±0,2°C (cáp ±0,3°C nếu cáp dài quá 45m) | 0.1°C | °C, °F, K | ||
Nhiệt độ (phòng thí nghiệm)* | 0 đến 40°C | ±0.35°C | 0.1°C | °C, °F, K | ||
Độ dẫn điện** | Pin bốn điện cực | 0 đến 200 mS/cm (tự động chọn dải) | ±0,5% số ghi hoặc 0,001 mS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn (cáp 1m, 4m) ±1% số ghi hoặc 0,001 mS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn (cáp 20m) |
0 đến 0,500 mS/cm = 0,001 0,501 đến 50,00 mS/cm = 0,01 50,01 đến 200 mS/cm = 0,1 (range dependent) |
µS, mS | 1 điểm |
Độ mặn | Được tính toán từ độ dẫn điện và nhiệt độ | 0 đến 70 ppt | ±1,0% số ghi hoặc 0,1 ppt, tùy giá trị nào lớn hơn | 0.01 ppt | ppt, PSU | 1 điểm |
pH | Điện cực kết hợp thủy tinh | 0 đến 14 đơn vị | ±0,2 đơn vị | 0,01 đơn vị | Đơn vị mV, pH | 1, 2, 3, 4, 5, hoặc 6 điểm (người dùng có thể tự chọn); dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chỉnh |
ORP | Nút bạch kim | --1999 đến +1999 mV | ±20 mV theo tiêu chuẩn oxy hóa khử | 0.1 mV | mV | 1 điểm |
Amoni*** (cảm biến amoniac với pH) | Điện cực chọn lọc Ion | 0 đến 200 mg/L-N, 0 đến 30°C | ±10% số ghi hoặc 2 mg/L-N, tùy thuộc giá trị nào lớn hơn | 0.01 mg/L | mg/L-N, mV | 1, 2, hoặc 3 điểm (người dùng có thể tự chọn) |
Nitrat*** | Điện cực chọn lọc Ion | 0 đến 200 mg/L-N, 0 đến 30°C | ±10% số ghi hoặc 2 mg/L-N, tùy thuộc giá trị nào lớn hơn | 0.01 mg/L | mg/L-N, mV | 1, 2, hoặc 3 điểm (người dùng có thể tự chọn) |
Clo*** | Điện cực chọn lọc Ion | 0 đến 1000 mg/L, 0 đến 40°C | ±15% số ghi hoặc 5 mg/L, tùy thuộc giá trị nào lớn hơn | 0.01 mg/L | mg/L-Cl-, mV | 1, 2, hoặc 3 điểm (người dùng có thể tự chọn) |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Được tính toán từ độ dẫn điện và nhiệt độ | 0 đến 100 g/L TDS hằng số từ 0,30 đến 1,00 (mặc định là 0,64) | 0.001, 0.01, 0.1g/L | kg/L, g/L | ||
Khí áp kế | Cảm biến gia tốc áp lực | 375 đến 825 mmHg | ±1,5 mmHg từ 0 đến 50°C | 0.1 mmHg | mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM | 1 điểm |
Thông số kỹ thuật cho máy đo (ở nhiệt độ xung quanh) | ||||||
pH | -2,60 đến 16,60 | ±0,1 mV (0,01 đơn vị pH ) | 0,1 mV (0,01 đơn vị pH) | |||
ORP | -1999 đến +1999 mV | ±0.5 mV | 0.1 mV | |||
Độ dẫn điện | 0,0 đến 200 mS/cm từng dải | ±0,1% FS ±1 chữ số cho µS/cm đến 0,1 mS/cm (tùy thuộc dải) | 0,0001 mS/cm hoặc 0,1 | |||
Oxy hòa tan | 0,00 đến 90 mg/L; 0 đến 550% | ±0,2% FS (550% bão hòa không khí) ±1 chữ số (với màng 1,25 PE ở 10°C) | 0,01 mg/L; bão hòa không khí 0,1% | |||
Nhiệt độ | -10 đến 100°C | ±0,2% FS ±1 chữ số | 0.1°C | °C, °F, K | ||
*Cáp loại trong phòng thí nghiệm bao gồm 605107, -108, -109, 605177, -178, -179 |
Quy trình đặt hàng | |
---|---|
Bước 1: | Đặt hàng máy đo |
Mục # | Mô tả |
6050000 | máy đo bao gồm phần mềm quản lý dữ liệu, bàn hoạt động ProComm II, và cáp USB |
Bước 2: | Đặt hàng (các loại) cáp Tất cả các loại cáp gồm nhiệt độ; cáp dài từ 4 đến 30m gồm cả bộ quản lý cáp; cáp có độ dẫn điện bao gồm cả cảm biến (không cần đặt hàng cảm biến dẫn điện). |
60510 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: ISE1/nhiệt độ |
60520 | 1, 4, 10, 20, 30 hoặc lên đến 100 mét: DO/nhiệt độ |
60530 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: độ dẫn điện/nhiệt độ |
6051010 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: ISE/ISE/nhiệt độ |
6051020 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: ISE/DO/nhiệt độ |
6051030 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: ISE/độ dẫn điện/nhiệt độ |
6052030 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: DO/độ dẫn điện/nhiệt độ |
605790 | 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét: ISE/ISE/DO/độ dẫn điện/nhiệt độ |
605107 | Cảm biến pH tiếp giáp một lớp và cáp 1m |
605177 | Cảm biến pH tiếp giáp một lớp và cáp 4m |
605108 | Cảm biến ORP tiếp giáp một lớp và cáp 1m |
605178 | Cảm biến ORP tiếp giáp một lớp và cáp 4m |
605109 | Cảm biến pH/ORP tiếp giáp một lớp và cáp 1m |
605179 | Cảm biến pH/ORP tiếp giáp một lớp và cáp 4m |
Bước 3: | Đặt hàng (các) cảm biến |
605202 | DO điện |
605203 | DO cực phổ |
605780 | BOD tự khuấy trộn (bao gồm cáp 2m) |
605101 | pH (ISE) |
605102 | ORP (ISE) |
605103 | Kết hợp pH/ORP (ISE) 3 |
605104 | Ammonium (ISE) |
605105 | Chloride (ISE) |
605106 | Nitrate (ISE) |
1 ISEs bao gồm độ pH, ORP, Amoni, Nitrat, Clo 2 Cáp đặt hàng đặc biệt từ 10m lên đến 100m đều có sẵn 3 Không khuyến kích cho cáp 6051010 hoặc 605790. |
Hướng dẫn đặt hàng cho bộ Pro Plus
Mục # | Mô tả | Bộ này bao gồm |
---|---|---|
603165 | BOD Kit, US | Bộ BOD, đồng hồ đo Pro Plus US, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, Lab Dock, nguồn điện của Mỹ (073035) và năng lượng ProComm II (605209) |
603219 | BOD Kit, INT | Bộ BOD, đồng hồ đo Pro Plus INT, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, Lab Dock, nguồn điện quốc tế (073047) và năng lượng ProComm II (605210) |
603166 | BOD/pH Kit, US | Bộ BOD/pH, đồng hồ đo Pro Plus US, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, cảm biến pH phòng thí nghiệm (605107), Lab Dock, nguồn điện của Mỹ (073035) và năng lượng ProComm II (605209) |
603220 | BOD/pH Kit, INT | Bộ BOD/pH, đồng hồ đo Pro Plus INT, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, bộ cảm biến pH phòng thí nghiệm (605107), Lab Dock, nguồn điện quốc tế (073047) và năng lượng ProComm II (605210) |
603167 | Pol DO Lab/Field Kit, 4-m, US | Bộ Pol DO phòng thí nghiệm/hiện trường, 4m, đồng hồ đo Pro Plus US, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO cực phổ, Lab Dock, nguồn điện của Mỹ (073035) và năng lượng ProComm II (605209), hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603221 | Pol DO Lab/Field Kit, 4-m, INT | Bộ Pol DO phòng thí nghiệm/hiện trường, 4m, đồng hồ đo Pro Plus INT, đầu dò BOD tự khuấy trộn ProBOD, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO cực phổ, Lab Dock, nguồn điện quốc tế (073047) và năng lượng ProComm II (605210), hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603178 | Gal DO, 4-m | Gal DO, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO điện, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603179 | Pol DO, 4-m | Pol DO, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO cực phổ, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603180 | Pol DO/Con, 4-m | Pol DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO cực phổ và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603181 | Gal DO/Con, 4-m | Gal DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO điện và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603182 | Pol DO/Con, 10-m | Pol DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 10m, cáp hiện trường 10m với đầu dò DO cực phổ và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603183 | Gal DO/Con, 10-m | Gal DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 10m, cáp hiện trường 10m với đầu dò DO điện và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603184 | Pol DO/pH, 4-m | Pol DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO cực phổ và độ pH, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603185 | Gal DO/pH, 4-m | Gal DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với đầu dò DO điện và độ pH, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603186 | Pol DO/pH, 10-m | Pol DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 10m, cáp hiện trường 10m với đầu dò DO cực phổ và độ pH, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603187 | Gal DO/pH, 10-m | Gal DO/Con, đồng hồ đo Pro Plus 10m, cáp hiện trường 10m với đầu dò DO điện và độ pH, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603188 | pH/Con, 4-m | pH/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường 4m với độ pH và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603162) |
603189 | pH/Con, 10-m | pH/Con, đồng hồ đo Pro Plus 10m, cáp hiện trường 10m với độ pH và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603190 | Pol DO/pH/Con, 4-m | Pol DO/pH/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường Quatro 4m với đầu dò DO cực phổ, độ pH và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603223 | Pol DO/pH/ORP/Con, 4-m | Pol DO/pH/ORP/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường Quatro 4m với đầu dò DO cực phổ, kết hợp pH/ORP và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603191 | Gal DO/pH/Con, 4-m | Gal DO/pH/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường Quatro 4m với đầu dò DO điện, độ pH và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |
603224 | Gal DO/pH/ORP/Con, 4-m | Gal DO/pH/ORP/Con, đồng hồ đo Pro Plus 4m, cáp hiện trường Quatro 4m với đầu dò DO điện, kết hợp pH/ORP và độ dẫn điện, hộp xách tay cạnh mềm (603075) |