MJK MagFlux® Flowmeters

MJK Magflux

Lưu lượng kế MagFlux® được phát triển để đo tất cả các loại chất lỏng dẫn điện, bao gồm đo lưu lượng trong nước uống, nước thải, bùn và nước xử lý. Được sản xuất bằng thép carbon và thép không gỉ cho vành gờ hoặc khớp nối vòng đệm và lớp lót làm bằng cao su cứng hoặc mềm và PTFE/PFA.

  • Các tính năng
  • Thông số kỹ thuật

Lưu lượng kế MagFlux®

Lưu lượng kế MagFlux® được thiết kế với công nghệ bộ vi xử lý mới nhất giúp đảm bảo đo chính xác.

Thiết kế màn hình độc đáo, có thể được gắn theo ba cách khác nhau: trực tiếp trên cảm biến, từ xa trên tường hoặc gắn trên cửa tủ. Hơn nữa, chỉ với một màn hình duy nhất có thể kết nối lên đến 4 bộ chuyển đổi và cảm biến lưu lượng.
Lưu lượng kế MagFlux® có cấu trúc menu rất thân thiện với người dùng, với đầy đủ hướng dẫn bằng văn bản rõ ràng - không sử dụng ký hiệu hoặc mã số.

Lưu lượng kế MagFlux®, bộ chuyển đổi và màn hình hiển thị có vỏ ngoài làm bằng thủy tinh gia cố polycarbonate với kỹ thuật tiên tiến đem lại sự bảo vệ tối đa chống lại môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Cảm biến được chứng nhận MID từ DN 25 đến 400


Các ưu điểm khi sử dụng lưu lượng kế MagFlux®

  • Độ chính xác đến 0,25%
  • Phạm vi vận tốc từ 0,2-10 m/s / 0,6 - 30 ft/s
  • DN15 đến DN1400 / ½" đến 54"
  • Màn hình hiển thị từ xa cách cảm biến lên đến 1.000 m
  • IP67 hoặc IP68 / NEMA 4, NEMA 6P
  • Có thể chọn hướng dòng chảy
  • Tích hợp bộ thu dữ liệu có đồ thị
  • Có thể kết nối mạng

Sử dụng quy tắc điện vật lý học cơ bản

Lưu lượng kế bằng điện từ MagFlux® sử dụng một trong những quy tắc điện vật lý học cơ bản để đo lường.

MagFlux® đo vận tốc chất lỏng thông qua cảm biến lưu lượng. Vì cảm biến được sản xuất ở dạng ống, giúp dễ tính toán được lưu lượng khi đã biết kích thước của ống

Q = (DN/2)2 x π x v , trong đó

Q là tốc độ lưu lượng DN là đường kính trong của ống π là 3,14 V là vận tốc chất lỏng di chuyển trong ống.

Các tính năng của MagFlux®

  • Kích thước tiêu chuẩn từ 15mm đến 1400mm/½ "đến 54" - kích thước khác tùy theo yêu cầu
  • Cảm biến lưu lượng MagFlux® bằng thép carbon hoặc thép không gỉ có lớp lót bằng nhựa cứng hoặc PTFE/PFA
  • Bộ chuyển đổi có thể kèm theo màn hình hoặc không
  • Một màn hình có thể kết nối đến 4 lưu lượng kế MagFlux®
  • Giao tiếp Modbus được sử dụng giữa màn hình và bộ chuyển đổi lưu lượng và các thiết bị ngoại vi khác.
  • Tích hợp bộ thu dữ liệu với màn hình đồ họa
  • Cấu tạo menu đơn giản, phẳng và dễ dàng chuyển hướng
  • Phạm vi đo động lớn với độ chính xác lên đến 0,2% phạm vi đo
  • Đơn vị kỹ thuật do người dùng quy định
  • Đầu ra 4-20 mA cho lưu lượng theo một hoặc hai hướng
  • Bộ đếm và đầu ra xung có hoặc không có thiết lập lại
  • Phát hiện ống rỗng
  • Hai bộ đếm định lượng động có mật khẩu bảo vệ
  • Tự chuẩn đoán có chỉ báo và ghi nhận lỗi
  • Làm sạch điện cực tự động
  • Có thể lập trình PC hoặc bàn phím và lưu trữ cài đặt PC và nhập dữ liệu
  • Cảm biến lưu lượng MagFlux® chống chịu nhúng chìm ở mức áp suất tĩnh lên đến 10 m/30 ft.

Vật liệu điện cực MagFlux®

Điện cực:

  • 0: Thép 1.4571/SS 316 TI. Tiêu chuẩn
  • 1: Hastelloy C
  • 2: Titanium
  • 3: Platinium
Display unit
Chỉ số bảo vệ vỏ máy Dust- and waterproof IP 67, NEMA 6 (when mounted on Converter)
Vật liệu vỏ bọc  Polycarbonate, thuỷ tinh gia cố
Protection lid Polycarbonate trong suốt
Display White backlit LCD-display (64 x 128 pixels) with softkeys
Indication Indication of flow, flow direction, volume, totalizers, configuration and graph
Đồng hồ Real-time clock with built-in battery backup
Giao tiếp Chế độ Modbus®RTU, 9600 baud, RS 485 2 dây, chế độ máy chính
Temperature range - 20 … 60 °C

Bộ chuyển đổi
Độ chính xác ± 0,1% phép đo 
Measuring range Min. range = 0 - 0,2 m/s Max. range = 0 - 10 m/s
Min. liquid conductivity ≥ 5 mS
Đầu ra analog Một 4 - 20 mA kích hoạt, cách ly điện hóa (tối đa 800Ω)
Đầu ra kỹ thuật số Một rơle điện cơ, không có điện áp (tối đa 50 V DC/1 A). Một rơle cách ly quang (tối đa 50 V AC/V DC/120 mA) programmable for: totalizer counter, batch counter, high/low flow, system error, empty pipe and flow direction.
Đầu vào kỹ thuật số Một đầu vào kỹ thuật số Tối đa 30 V DC, < 5 V DC = 0 (low), > 10 V DC = 1 (high), pulse length > 100 ms
Vật liệu vỏ Polycarbonate, thủy tinh gia cố
Temperature range - 20 đến 60 °C

Các sản phẩm có liên quan